![]() |
Hà Nội: |
0912 194 775 | ![]() |
0912 194 775 | |
Sài Gòn: | 0986 366 633 | Hỗ trợ 24/7. |
❖ Miễn phí vận chyển trong nội thành Hà Nội
❖ Tư vấn miễn phí 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
❖ Chúng tôi bảo hành sản phẩm tận nơi
❖Thanh toán khi nhận hàng bằng tiền mặt, thẻ ATM
Máy phân tích nước tiểu Mission U500 là máy chất lượng cao, đo được nhiều thông số về sinh hoá và cho kết quả rất chính xác. Rất lý tưởng để trang bị cho các phòng khám, bệnh viện.
Máy phân tích sinh hoá nước tiểu Mission U500 là máy chất lượng cao, đo được nhiều thông số về sinh hoá và cho kết quả rất chính xác. Rất lý tưởng để trang bị cho các phòng khám, bệnh viện.
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
Nhiều đối tượng có thể sử dụng, đặc biệt phù hợp với quy mô sử dụng lớn.
Độ nhạy hơn hẳn các dòng máy cùng loại trên thị trường hiện nay
Chính sách giá hấp dẫn, hiệu quả
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Tên sản phẩm: | Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500 | |
Đối tương sử dụng | Thiết bị bệnh viện, phòng khám lớn | |
Mục đích sử dụng | Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu | |
Phương pháp | Phản xạ quang học (Diode) | |
Bước sóng | 525 nm and 635 nm | |
Chuẩn định | Tự động | |
Que thử | Mission 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE) | |
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU) | ||
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU) | ||
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC) | ||
Loại mẫu phẩm | Nước tiểu | |
Tốc độ đo | 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần | |
Thời gian que ủ màu | 1 phút | |
Dung lượngthùng rác | 150 que đã sử dụng | |
Các chế độ đo | 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục | |
Các tình huống đo | Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) | |
Bộ nhớ | 2000 kết quả đo cuối cùng | |
Cổng kết nối | 25-Pin, R232C, USB | |
In kết quả | In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha | |
Nguồn điện | 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W | |
Kích thước máy | 36.6 x 28.3 x 19.5 cm | |
Kích thướcmàn hìnhLCD | 11.5 × 9.0 cm | |
Trọng lượng: | 4.0 kg | |
Điều kiện làm việc | +2-30ºC, ≤75% RH | |
Tiêu chuẩn áp dụng | EN 61326 | |
Bảo hành: | 12 tháng | |
Thành phần: | Tên thành phần | Số lượng |
Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500 | 1 | |
Thùng rác liền bàn trượt que thử | 1 | |
Cuộn giấy in | 2 | |
Cầu chì (2.0 A) | 2 | |
Cáp nguồn | 1 | |
HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh | 1 | |
Lựa chọnthêm: | Máy in ngoài | |
Đầu đọc mã vạch (RS232C) | ||
Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C) | ||
Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB) |